PR3441 series là dòng cảm biến đo mức nước thủy tĩnh (hay còn gọi là cảm biến đo mức chất lỏng thủy tĩnh, sensor đo mức thủy tĩnh, sensor đo mức chất lỏng thủy tĩnh,…),có tên tiếng anh là Submersible Depth Pressure Transmitter hay Submersible Level Pressure Sensor, một sản phẩm của hãng ESI-TEC, có xuất xứ từ Vương Quốc Anh (UK), được thiết kế để theo dõi, đo lường, giám sát độ sâu, chiều cao mực chất lỏng trong nhiều ứng dụng như giám sát mực nước giếng khoan và hồ chứa, bồn, bể, sông, hồ, độ sâu mực nước biển,…
PR3441 series được làm từ vật liệu thép không gỉ cho phần kết cấu kim loại bên ngoài với một đầu hình nón có lỗ hướng vào tâm để ngăn bùn, đất tích tụ và sử dụng cáp đúc với vỏ bọc polyurethane chống thâm nhập cường độ cao cho phần kết nối điện, giúp cảm biến này có thể sử dụng ở những môi trường khắc nghiệt nhất như ngoài đáy biển, môi trường hóa chất, môi trường khác nhiều ăn mòn,… Dòng cảm biến này gồm 03 model chính là PR3441 (sử dụng tín hiệu ngõ ra 4-20mA), PR3445 (sử dụng tín hiệu ngõ ra 0-5 Vdc) & PR3446 (sử dụng tín hiệu ngõ ra 0-10 Vdc), sử dụng để đo mức chất lỏng ở độ sâu lên tới 400m (tương đương ở áp suất 20 bar) trong môi trường nhiệt độ từ -20°C đến +60°C, với độ chính xác tuyệt vời (sai số ≤ ±0.3% giá trị thang đo hoặc tùy chọn ≤ ±0.15% giá trị thang đo).
PR3441 series sử dụng công nghệ cảm biến Isolated Piezoresistive Silicon – công nghệ áp suất điện trở ứng suất, mang lại độ ổn định và độ lặp tuyệt vời & kết quả đo vô cùng chính xác. Dòng cảm biến này bản chất là cảm biến đo áp suất môi trường thủy tĩnh, hoạt động trên nguyên lý về mối liên quan giữa áp suất & chiều cao cột chất lỏng để đo chiều sâu mực nước, cụ thể là tại độ cao mực nước bằng 10m sẽ tương đương với áp lực nước bằng 1bar (ví dụ áp lực nước 10bar ~ chiều cao mực chất lỏng là 200m), đồng nghĩa áp suất chất lỏng sẽ tỷ lệ thuận với chiều cao cột chất lỏng. Tuy nhiên, cảm biến này chỉ được sử dụng trong môi trường nước không có sự dao động (môi trường tĩnh).
Bên cạnh đó, dòng sản phẩm này còn có thêm các tùy chọn chống cháy nổ với chứng nhận ATEX & IECEx, sử dụng cho zone 0 (đối với môi trường chất khí dễ cháy) & zone 20 (đối với môi trường bụi dễ cháy) và khu vực khai thác mỏ (nhóm I M1) rất phù hợp cho những công trình tiềm ẩn các rủi ro cao về cháy nổ như công trình dầu khí, hóa chất, khai thác hầm mỏ,… hoặc chứng nhận DNV-GL, phù hợp cho những ứng dụng ngoài khơi, giàn khoan,…
Hình ảnh cảm biến chìm đo mức thủy tĩnh PR3441 series hãng ESI-TEC/UK
Thông số kỹ thuật của Submersible Level Pressure Transmitter PR3441 series hãng ESI-TEC/UK
PR3441 series là dòng sensor đo chính xác độ sâu và mực chất lỏng trong nhiều ứng dụng thông qua nguyên lý mối liên quan giữa áp suất & chiều cao cột chất lỏng, được ESI-TEC sản xuất & thiết kế với những đặc điểm nổi bật sau đây:
- Được làm từ vật liệu thép không gỉ cho phần kết cấu kim loại bên ngoài với một đầu hình nón có lỗ thông hơi xuyên tâm để ngăn bùn, đất tích tụ và sử dụng cáp đúc với vỏ bọc polyurethane chống thâm nhập cường độ cao cho phần kết nối điện, giúp cảm biến này có thể sử dụng ở những môi trường khắc nghiệt nhất như ngoài đáy biển, môi trường hóa chất, môi trường khác nhiều ăn mòn,…
- Sử dụng công nghệ cảm biến áp suất điện trở ứng suất Isolated Piezoresistive Silicon – công nghệ cảm biến điện trở áp điện cho độ ổn định và khả năng lặp lại tuyệt vời.
- Cảm biến gần như không có độ trễ và không bị giảm hiệu suất sau một thời gian dài hoạt động.
- Phù hợp để đo độ sâu và mực nước trong các lỗ khoan có đường kính 25 mm trở lên.
- Có sẵn tùy chọn bảo vệ chống sét lan truyền theo yêu cầu.
- Khả năng chịu an toàn quá áp cao gấp 2 lần áp suất tĩnh thiết kế của cảm biến.
- Dải đo rộng lớn (0-500mWG – tương ứng với cột chất lỏng 400m) cùng với dải nhiệt độ hoạt động rộng (-20°C to +60°C), phù hợp với hầu hết các ứng dụng đo mực chất lỏng trong công nghiệp.
- Tín hiệu ngõ ra đa dạng, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp hiện nay: 0-5 V, 0-10 V, 4-20 mA.
- Độ chính xác tuyệt vời (sai số ≤ ±0.3% giá trị thang đo hoặc tùy chọn sai số ≤ ±0.15% giá trị thang đo).
- Chi phí đầu tư thấp, tuy nhiên vẫn mang lại tuổi thọ & độ ổn định tuyệt vời để sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp.
- Có sẵn các tùy chọn chống cháy nổ với chứng nhận ATEX & IECEx, sử dụng cho zone 0 (đối với môi trường chất khí dễ cháy) & zone 20 (đối với môi trường bụi dễ cháy), rất phù hợp cho những công trình tiềm ẩn các rủi ro cao về cháy nổ như công trình dầu khí, hóa chất, khai thác hầm mỏ,… hoặc chứng nhận DNV-GL, phù hợp cho những ứng dụng ngoài khơi, giàn khoan,…
Trong bảng dữ liệu dưới đây, người dùng có thể tìm kiếm các thông số kỹ thuật chi tiết của các dòng cảm biến đo mức nước thủy tĩnh PR3441 series của hãng ESI-TEC/UK:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||||||
Model | PR3441 | PR3445 | PR3446 | ||||
Công nghệ cảm biến | Isolated Piezoresistive Silicon | ||||||
Tín hiệu ngõ ra | 4 – 20 mA
(2 dây) |
0 – 5 V
(4 dây) |
0 – 10 V
(4 dây) |
||||
Nguồn cấp | 13 – 36 VDC | 13 – 30 VDC | 13 – 30 VDC | ||||
Ứng dụng | Vented Gauge | ||||||
Bảo vệ điện áp | Bảo vệ chống đảo ngược điện áp cung cấp lên đến 50 V | ||||||
Bảo vệ chống sét | Có sẵn theo yêu cầu của khách hàng | ||||||
Dải đo (mWG) | 0-1 mWG; 0-10 mWG; 0-20 mWG; 0-50 mWG; 0-100 mWG; 0-250 mWG; 0-500 mWG.
(Hoặc các dải đo khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng) |
||||||
Dải đo (psi) | 0-3 psi; 0-5 psi; 0-7.5 psi; 0-10 psi; 0-15 psi; 0-30 psi; 0-50 psi; 0-100 psi; 0-200 psi; 0-300 psi.
(Hoặc các dải đo khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng) |
||||||
An toàn quá áp | x2 lần áp suất tĩnh tối đa, áp dụng cho tất cả các dải đo. | ||||||
Khả năng chịu tải | 4 – 20 mA: RL < [UB – 13 V] / 20 mA (Ví dụ với điện áp (UB) 36V, khả năng chịu tải tối đa (RL) là 1150 Ω);
10 mV/V: không áp dụng; 0 – 5 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 5 KΩ; 0 – 10 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 10 KΩ. |
||||||
Cấp chính xác |
≤ ±0.3% giá trị thang đo (có sẵn tùy chọn ≤ ±0.15% giá trị thang đo) |
||||||
Nhiệt độ môi trường |
-20°C đến +60°C (tương đương -4°F đến +10°F) |
||||||
Nhiệt độ môi chất | Có thể làm việc tại mọi nhiệt độ mà tại đó môi chất không thể đóng băng | ||||||
Nhiệt độ bảo quản | Khuyến cáo bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F) | ||||||
Hiệu ứng nhiệt độ | ±2.0% FS toàn dải đo cho dải nhiệt độ từ -20°C đến +60°C | ||||||
Tùy chọn ATEX/IECEx (chỉ dành cho phiên bản 4-20 mA) | – Ex II 1 G Ex ia IIC T4 Ga (zone 0)
– Ex II 1 D Ex ia IIIC T135°C Da (zone 20) -Ex I M 1 Ex ia I Ma (group 1 M1) |
Không áp dụng
|
|||||
Giá trị an toàn ATEX/IECEx | Ui = 28 V
Ii = 119 mA, Temperature Range = -20°C to +70°C Max. cable length = 105 m |
Không áp dụng
|
|||||
Khả năng tương thích điện từ | Emissions: EN61000-6-3; Immunity: EN61000-6-2; Certification: CE Marked | ||||||
Khả năng cách điện | > 100 MΩ @ 50 VDC | ||||||
Vật liệu phần kết nối |
Vỏ và màng ngăn bằng vật liệu thép không gỉ SAE 316L, cáp bằng vật liệu polyurethane và vòng đệm O-ring bằng vật liệu nitrile (NBR) |
||||||
Môi chất | Tất cả các chất lỏng tương thích với thép không gỉ SAE 316L, thép không gỉ 303, polyurethane và NBR | ||||||
Kết nối cơ khí | Vỏ mũi thép không gỉ hình nón với lỗ thông hơi xuyên tâm để ngăn bùn tích tụ | ||||||
Kết nối điện | Cáp bằng polyurethane đen chìm, đúc liền với thân cảm biến. Có lưới bảo vệ, lõi Kevlar và ống thông hơi tích hợp. Tiết diện dây dẫn 7/0.20 mm (24 AWG), điện trở 8.9 Ω/100 m (x2) | ||||||
Trọng lượng | 0.4 kg | ||||||
Xuất xứ | Vương quốc Anh (UK) | ||||||
Thời gian bảo hành |
Tối thiểu 18 tháng |
Hình ảnh kích thước sensor đo mức thủy tĩnh PR3441 series hãng ESI-TEC/UK
Hướng dẫn lựa chọn cảm biến đo mức chất lỏng thủy tĩnh PR3441 series hãng ESI-TEC/UK
Sau khi đã nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của cảm biến đo mức nước thủy tĩnh PR3441 series, người dùng có thể dễ dàng tự mình lựa chọn một cấu hình sensor đo mức chất lỏng phù hợp với yêu cầu & mục đích sử dụng của mình thông qua các bước trong bảng dữ liệu dưới đây:
Output | Wire | Type | Electrical Connection/ Options | Pressure Range | Process Connection | Cable Legth | ||||||
4-20 mA | 2 | PR3441 | ||||||||||
0-5 V | 4 | PR3445 | ||||||||||
0-10 V | 4 | PR3446 | ||||||||||
Electrical Connection / Option | ||||||||||||
No special option required | – | |||||||||||
ATEX/ IECEx certified | EX | |||||||||||
DNV GL Approval | M | |||||||||||
DNV GL Approval plus ATEX/IECEx certified | EXM | |||||||||||
Higher accuracy option | H | |||||||||||
Pressure Range in mWG (Metres Water Gauge) | ||||||||||||
0-1 mWG | 0001 | |||||||||||
0-5 mWG | 0005 | |||||||||||
0-10 mWG | 0010 | |||||||||||
0-50 mWG | 0050 | |||||||||||
0-100 mWG | 0100 | |||||||||||
0-250 mWG | 0250 | |||||||||||
0-500 mWG | 0500 | |||||||||||
Process Connection | ||||||||||||
Protective nose cone | AX | |||||||||||
1/4” BSP (G1/4) | AB | |||||||||||
Cable Length | ||||||||||||
Cable length is specified by adding a 3 digit numeric code as a suffix to the part number.
E.g. -010 = 10 metres. (Max cable length 500 metres) |
XXX | |||||||||||
Order Number Example: PR3441H0010AX-010 | ||||||||||||
Đối với các tùy chọn không được liệt kê, vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh |
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền cảm biến đo áp suất hãng ESI-TEC tại Việt Nam.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung, có khá nhiều thương hiệu cảm biến áp suất, mỗi thương hiệu có những ưu & nhược điểm riêng biệt. Và đối thiết bị đo nói chung, việc mang lại kết quả đo có độ chính xác cao là vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp tới an toàn vận hành của hệ thống, đường ống hoặc thiết bị của người dùng. Vì vậy, người dùng nên tìm hiểu và cân nhắc kỹ trước khi đặt mua, để lựa chọn được những sản phẩm chất lượng, mang lại kết quả chính xác & sự an toàn tuyệt đối cho người dùng.
ESI-TEC là một thương hiệu của Vương Quốc Anh (UK) được thành lập từ năm 1984 và cho tới nay, đã và đang được sử dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như một thương hiệu toàn cầu. Trải qua gần 40 năm hình thành và phát triển, ESI-TEC chỉ tập trung nghiên cứu và phát triển về chất lượng, công nghệ của các dòng cảm biến áp suất mà không mở rộng sang sản phẩm khác, điều này giúp các sản phẩm cảm biến áp suất của thương hiệu này sở hữu công nghệ tiên tiến & chất lượng vượt trội, độ ổn định, độ chính xác và tuổi thọ cực cao. Chúng được sử dụng nhiều trong những ứng dụng khắc nghiệp như ngoài giàn khoan, công trình dầu khí, công nghệ hàng không, vũ trụ, quốc phòng, y tế, ô tô hay các ngành công nghiệp chung khác.
Sau một thời gian dài tìm hiểu chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như nhu cầu thị trường, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các sản phẩm của thương hiệu ESI-TEC, một thương hiệu lớn trên thế giới với nhiều năm kinh nghiệm. Hiện nay, Makgil Việt Nam là một trong những đơn vị giàu kinh kiệm trong lĩnh vực cung cấp, lắp đặt các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ tại thị trường Việt Nam.
Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Hình ảnh một buổi đào tạo chuyên môn từ hãng ESI-TEC cho nhân sự Makgil Việt Nam
Đặc biệt, với lượng hàng lưu kho rất lớn với đầy đủ chủng loại, dải đo, vật liệu, kích thước, giá thành của Makgil Việt Nam luôn cam kết tốt nhất thị trường, với thời gian bảo hành lên tới 18 tháng, đảm bảo để khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.