MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng ITEC/Italy tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ chênh áp kèm switch (Differential Pressure Gauge, Indicating Switch), có phần hộp đấu nối (switch enclosure) đạt tiêu chuẩn phòng nổ ATEX & FM approved Ex class I, II & III NEMA 4X, IP66/67. Dưới đây là các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của đồng hồ chênh áp kèm switch P403 của hãng ITEC/Italy, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ chênh áp phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP KÈM SWITCH P403 HÃNG ITEC/ITALY
Differential Pressure Gauge, Indicating Switch P403 hãng ITEC/Italy
ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP LÀ GÌ?
Đồng hồ chênh áp (hay còn gọi là đồng hồ đo chênh áp hoặc đồng hồ áp kế vi sai), có tên tiếng anh là Differential Pressure Gauge, là dạng đồng hồ so sánh giá trị áp suất ở 2 điểm khác nhau, thường được ứng dụng trong các nhà máy công nghiệp, trong các hệ thống phòng sạch, trong nhà máy dược, … Dựa vào sự chênh lệch áp suất người ta có thể đo được lưu lượng dòng chảy, độ cao mực nước trong bồn kín, chênh lêch áp suất không khí, đo lưu lượng của môi trường khí và chất lỏng, và để kiểm soát các hệ thống bơm…
P403 là đồng hồ chênh áp kèm switch, giúp truyền tín hiệu vào phòng điều khiển, với phần hộp đấu nối (switch enclosure) được thiết kế theo tiêu chuẩn ATEX & FM approved Ex class I, II & III NEMA 4X, IP66, IP67 rất phù hợp với những môi trường có yêu cầu phòng chống chảy nổ. Vì vậy P403 thường được sử dụng trong các nhà máy dược, nhà máy sản xuất linh kiện điện tử – bán dẫn, ngành dầu khí, hóa chất,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP KÈM SWITCH P403
Accuracy: | ± 2 % (Ascending) |
Ambient temperature: | -40…+65°C |
Service temperature: | max 80°C |
Pressure Limits: | Steady pressure up to FS value, No over – pressure |
Dial size: | DN63 / DN100 / DN150 |
Range: | 0…75 mbar up to 0…4 bar |
Mounting pattern: | Direct, In-line connection |
Process connection: | ½” NPT (F) x 2 Nos (others as option) |
Ingress protection (Gauge): | IP 54 |
Ingress protection (Switch enclosure): | ATEX & FM approved Ex class I, II & III NEMA 4x, IP66, IP67 |
Execution: | Dry |
Switch: | 1SPST |
Switch rating: | 230VAC/0.5A |
THÀNH PHẦN VẬT LIỆU ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP KÈM SWITCH P403
Sensing element: | Diaphragm, Ceramic Magnet & SS spring |
Case: | AISI 304 SS, Push-fit window |
Body: | AISI 316 SS |
Dial: | Aluminum, black graduation on white background |
Pointer: | Fix, aluminium, black powder coated |
Window: | Sheet glass |
Switch enclosure: | Die – cast aluminium |
Switch type | Reed switch |
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP KÈM SWITCH P403
Hình ảnh nguyên lý hoạt động đồng hồ chênh áp kèm switch P403
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com