MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng Drastar/Korea tại Việt Nam, trong đó có Bộ điều chỉnh áp suất lưu lượng cao.
Vậy Bộ điều chỉnh áp suất là gì? Bài viết dưới đây thể hiện các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của Bộ điều chỉnh áp suất lưu lượng cao DRA500 series hãng Drastar/Korea, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
BỘ ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT LƯU LƯỢNG CAO DR500 SERIES
UHP Tied Diaphragm Springless Pressure Reducing Regulators DRA500 series
BỘ ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Bộ điều chỉnh áp suất (hay còn gọi là van điều áp) có tên gọi tiếng anh là Pressure Regulator, là loại van được sử dụng nhiều trong các hệ thống thủy lực, khí nén, … có tác dụng điều chỉnh áp suất luôn ở mức mong muốn. Đây là loại van sử dụng được cho cả chất khí & chất lỏng. Van điều áp thường bao gồm 02 loại chính:
- Van giảm áp (Pressure Reducing Regulator): Là loại van luôn giữ áp suất đầu ra ở một mức ổn định được cài đặt, trong khi áp suất đầu vào không ổn định và luôn lớn hơn áp suất đầu ra.
- Van ổn áp (Back Pressure Regulator): Là loại van được sử dụng để điều chỉnh áp suất đầu vào không vượt quá mức cho phép. Nó có tác dụng tương tự van an toàn, nhưng có độ nhuyễn cao hơn.
DRA500 series là Bộ điều chỉnh giảm áp kiểu springless (không có lò xo), có màng ngăn, kiểu VCR được thiết kế cho các tủ khí trong công nghiệp sản xuất chất bán dẫn, các dòng khí đặc biệt, van phân phối manifold, v.v. Đây là dòng van dùng cho các ứng dụng có lưu lượng cao: Cv = 0.5 với kết nối ¼” và Cv=0.5 với kết nối ½” .
Drastar được cấp bằng sáng chế số 1086199 với cơ chế hoạt động “push and lock type handle”, giúp bạn có thể vận hành nó một cách dễ dàng và ổn định, khóa chặt bằng cách ấn tay cầm xuống sẽ giúp ngăn chặn bất kỳ sự thay đổi nhỏ nào của giá trị áp suất đặt trước đó khi xảy ra bởi bất kỳ rung động nào từ đường ống dẫn khí hoặc các tác động xung quanh và cách khác là mở khóa bằng cách kéo lại cho phép bạn điều chỉnh giá trị áp lực tự do một lần nữa.
VÌ SAO CẦN SỬ DỤNG VAN ĐIỀU ÁP (PRESSURE REGULATOR)?
Có 02 lý do chính cần sử dụng van điều áp:
- Một là hệ thống có áp suất đầu vào không ổn định, gây ảnh hưởng đến quá trình vận hành. Và van điều áp giúp ổn định áp suất đầu ra, tránh gây hư hỏng hệ thống.
- Hai là trong hệ thống bình khí, bồn chứa, … có áp suất cao để dự trữ nhiều hơn, trong khi hệ thống lại hoạt động ở ở áp suất thấp hơn. VÌ vậy cần một thiết bị van điều áp để làm giảm áp suất tới áp suất hoạt động, đảm bảo an toàn của hệ thống.
CẤU TẠO UHP TIED DIAPHRAGM PRESSURE REDUCING REGULATORS DR500 SERIES
Cấu tạo UHP Tied Diaphragm Springless Pressure Reducing Regulators DRA500 series
THÔNG SỐ KỸ THUẬT UHP PRESSURE REDUCING REGULATORS DR500 SERIES
- Sử dụng cho các ứng dụng có lưu lượng cao: Cv = 0.5 với kết nối ¼” và Cv=0.5 với kết nối ½” .
- Được kiểm tra rò rỉ < 1 x 10-9 atm cc/sec
- Phần than được làm bằng thép không gỉ 316L hoặc VAR (double melt) và xử lý electropolishing, giúp sử dụng tốt cho các loại khí có tính ăn mòn.
- Vật liệu màng: STS 316L hoặc Hastelloy.
- Kiểu
spring-less: wave spring (được cấp bằng sáng chế số #10-1191514), được sử dụng thay cho thiết kế lò xo thông thường giúp giảm tình trạng “mỏi” do quá trình sử dụng trong thời gian dài, rất phù hợp cho các ứng dụng có yêu cầu về độ tinh khiết và làm sạch cực cao. - Phần màng liên kết trực tiếp với phần thân giúp tăng độ kín, hạn chế tối đa khả
năng rò rỉ. - Xử lý bề mặt: E.P. lên đến 10Ra hoặc 5Ra microinch (0,25 hoặc 0,13 micromet).
- DR500 series mang đến
sự an toán tối đa bằng cách ngăn chặn sự rò rỉ phát sinh qua phần đế van (seat) và bảo vệ màng ngăn khỏi tình trạng vỡ bởi các khí độc hại, pyrophoric hoặc ăn mòn. - Áp suất đầu vào: 3600psig (250bar), 2200psig (151bar) hoặc 600psig
(42bar) - Áp suất đầu ra: từ 5psig (0,3bar) lên đến 150psig (10,3bar).
- Tất cả các công tác hàn, lắp ráp, kiểm tra & làm sạch được thực hiện trong phòng sạch class 100 & class 10.
- Decaying Inlet Characteristic: 1.2 psig /100
psig.
Ports | DRA500-D100H-xxx-4MS-GxS 1/4″ Male DRA500-D100H-xxx-4FS-GxS 1/4″ Female DRA500-D100H-xxx-8MS-GxS 3/8″ Male DRA500-D100H-xxx-8FS-GxS 3/8″ Female DRA500-D100H-xxx-2MS-GxS 1/2″ Male DRA500-D100H-xxx-2FS-GxS 1/2″ Female |
Design Pressure | 150% maximun rated |
Leak Rate Certification | < 1 x 10 -9 atm cc/sec Helium, per ASTM E449 |
Body Materials | DRA500-C100H-xxx-xxS-GxS 316L E.P(P.E.P) ————- 5Ra DRA500-D100H-xxx-xxS-GxS 316L VAR E.P ————— 10Ra DRA500-E100H-xxx-xxS-GxS 316L VAR E.P(P.E.P) ——— 5Ra |
Bonnet Material | Nickel Plated Brass (Stainless steel 316L Optional) |
Diaphragm | DRA500-D100S-xxx-xxS-GxS STS 316L DRA500-D100H-xxx-xxS-GxS Hastelloy-C |
Main Valve | DRA500-D100H-xxx-xxS-GxS Hastelloy-C Standard |
Valve Spring | |
Valve Seat | DRA500-D100H-xPx-xxH-GxS PCTFE DRA500-D100H-xTx-xxH-GxS Teflon DRA500-D100H-xVx-xxH-GxS Vespel |
Inlet Pressure Ranges | DRA500-D100H-Hxx-xxS-GxS 3000psi(210bar) DRA500-D100H-Sxx-xxS-GxS 2200psi(151bar) DRA500-D100H-Mxx-xxS-GxS 1000psi(70bar) DRA500-D100H-Lxx-xxS-GxS 600psi(42bar) |
Outlet Pressure Ranges | DRA500-D025H-xxS-xMS-GxS 25psi(1.7bar) DRA500-D050H-xxS-xMS-GxS 50psi(3.4bar) DRA500-D100H-xxS-xMS-GxS 100psi(7bar) DRA500-D130H-xxS-xMS-GxS 130psi(9bar) DRA500-D150H-xxS-xMS-GxS 150psi(10.3bar) |
Operating Temperature | PCTFE -40°C ~ +70°C (-40°F ~ +165°F) Teflon PFA -40°C ~ +70°C (-40°F ~ +165°F) Vespel -40°C ~ +175°C (-40°F ~ +350°F) |
Flow Capacity | DRA500-D100H-xxxS-4MS-GxS 1/4″ Cv=0.5 DRA500-D100H-xxxS-8MS-GxS 3/8″ Cv=0.5 DRA500-D100H-xxxS-2MS-GxS 1/2″ Cv=0.5 |
Bảng thông số kỹ thuật UHP Springless Pressure Reducing Regulators DRA500 series
Kích thước lắp đặt UHP Springless Pressure Reducing Regulators DRA500 series
Lưu ý:
- Mỗi sản phẩm được sản xuất để bảo đảm về sự an toàn tốt nhất và thao tác dễ dàng. Tuy nhiên, để sử dụng van điều áp (pressure regulator) một cách an toàn, hiệu quả, chính xác, trơn tru nhất và tối đa hóa tuổi thọ, bạn nên sử dụng áp suất thực tế trong phạm vi 25% ~ 75% áp suất định mức.
HƯỚNG DẪN LỰA UHP PRESSURE REDUCING REGULATORS DR500 SERIES
DRA500 | – | D | 025 | H | – | S | ||||||||
BASIS SERIES NUMBER |
BODY MATERIAL |
OUTLET PRESSURE RANGE |
DIAPHRAGM MATERIAL |
MAX. INLET PRESSURE |
||||||||||
DRA500 | C = 316L E.P(P.E.P)– 5Ra
D = 316L VAR E.P— 10Ra E = 316L VAR E.P(P.E.P) –5Ra |
025 = 1-25psi (.1-1.7bar)
|
S = STS 316L
H = Hastelloy-C |
H = 3000psi (210bar)
S = 2200psi (151bar) M = 1000psi (70bar) L = 600psi(42bar) |
||||||||||
P | S | – | 4L | – | G0S | |||||||||
SEAT MATERIAL |
FLOW CAPACITY |
INLET OUTLET PORTS SIZE Type “A” ± 1.0mm |
GAUGE PORTS OPTIONS Gauge Ports |
|||||||||||
P = PCTFE (600 & 1000psi) T = Teflon V = Vespel |
S = Cv 0.5
1/4″ Standard S = Cv 0.5 3/8″ Standard S = Cv 0.5 1/2″ Standard |
4HP = 1/4″ H.P.I.C
4MS = 1/4″ Male Swivel —- 94mm 8MS = 3/8″ Male Swivel —- 120mm 2MS = 1/2″ Male Swivel —- 142mm 4IMF = 1/4″ In Male 2IMF = 1/2″ In Male 4TS = 1/4″ Tube Stubs —- 94mm |
G0S = None ————– 0
G1S = 1/4″ H.P.I.C —— 1 G2S = 1/4″ H.P.I.C —— 2 G2B = 1/4″ H.P.I.C —— 2 M1S = 1/4″ Male Swivel — 1 M2S = 1/4″ Male Swivel — 2 M2B = 1/4″ Male Swivel — 2 F1S = 1/4″ Femle Swivel — 1 F2S = 1/4″ Femle Swivel — 2 F2B = 1/4″ Femle Swivel — 2 |
Phần lớn các sản phẩm thông dụng của Drastar/Korea đều có sẵn tại kho của CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM tại TP. Hồ Chí Minh. Đối với hàng không có sẵn, thời gian giao hàng nhanh chóng, từ 01 – 02 tuần làm việc kể từ ngày đặt hàng.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm Van điều áp Pressure Regulator hãng Drastar/Korea, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, P.6, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/Email: info@makgil.com