MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có Van chặn & van xả (Block & Bleed valve) WIKA IV20 & IV21 .
Vậy Block & Bleed valve là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của Block & Bleed valve WIKA IV20 & IV21, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn được loại van phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
BLOCK & BLEED VALVE WIKA IV20 & IV21
Van chặn & van xả (Bolock & Bleed Valve) WIKA IV20 & IV21
BLOCK & BLEED VALVE LÀ GÌ?
Block & bleed valve còn có tên gọi là cụm van chặn & van xả, là cụm van tích hợp nhiều van trên một thân, trong đó mỗi van đảm nhiệm một chức năng khác nhau. Trong quá trình hoạt động, thông thường thì block valve (van chặn) thường mở, và bleed valve (van xả) thường đóng và ngược lại, trong quá trình dừng hệ thống phục vụ bảo dưỡng sửa chữa, hiệu chuẩn, lấy mẫu … thì block valve thường đóng để cách ly với hệ thống, và bleed valve thường mở để xả hết áp suất còn dư lại hoặc chiết mẫu (trong trường hợp lấy mẫu).
WIKA IV20 & IV21 là dòng block & bleed valve của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến trên thị trường, với những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Được sử dụng trong các ứng dụng đóng, xả áp suất của hệ thống, sử dụng cho chất lỏng & chất khí không có độ nhớt & độ kết tinh cao, không có tính ăn mòn.
- Được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế biến như công nghiệp dầu khí, hóa dầu, hóa chất, nhà máy điện, nước và nước thải.
- Ít bị ăn mòn với thiết kế non-rotating giúp phần trục chính không quay trong nắp van.
- Mô-men xoắn thấp và vận hành trơn tru với tay cầm van ngay cả ở áp suất cao.
- Có hệ số an toàn cao, gioăng làm kín được sản xuất theo chuẩn BS6755/ISO 5208 leak rate A.
- Thường được sử dụng với thiết bị đo như đồng hồ áp suất, công tắc áp suất, cảm biến áp suất với mục đích cô lập thiết bị đo với hệ thống trong trường hợp cần bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế hoặc hiệu chuẩn.
- Khi hoạt động, block valve thường mở trong khi bleed valve thường đóng. Để tháo thiết bị, đóng block valve trước & mở bleed valve ra để xả áp suất.
- WIKA IV20 có dạng hình vuông (square), còn WIKA IV21 có dạng phẳng (flat).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NEEDLE VALVE & MULTIPORT VALVE WIKA IV20 & IV21
Design |
■■ ASME B16.34, valves – flanged, threaded and welding end ■■ ASME B1.20.1, pipe threads, general purpose (inch) ■■ ASME B31.3, process piping ■■ MSS SP-99, valves for measuring instruments |
Tests |
■■ API 598, valve inspection and testing ■■ ISO 5208, pressure testing of metallic valves with leakage rate A ■■ MSS SP-61, pressure testing of valves |
Material requirements |
■■ NACE MR0175 / ISO 15156, use in H₂S-containing environments in oil and gas production ■■ NORSOK M-630, specificaiton for use in pipelines (Norway) |
Marking |
MSS SP-25, marking on valves |
Valve position (see dimensions on page 6 ff.) |
■■ Angled ■■ In-line ■■ Side-by-side |
Process connection / instrument connection |
■■ ½ NPT male / ½ NPT female ■■ ½ NPT female / ½ NPT female ■■ ¼ NPT male / ¼ NPT female ■■ ¼ NPT female / ¼ NPT female ■■ G ½ male / G ½ female |
Vent connection |
¼ NPT female, plug screw is included in delivery, though not pre-fitted |
Mounting |
■■Without mounting holes ■■ Suitable for mounting bracket, with mounting holes 1) |
Test connection |
■■ Without ■■ Test flange Ø 40 mm 1) |
Permissible operating pressure |
■■ ≤ 420 bar or 6,000 psi ■■ ≤ 690 bar or 10,000 psi ¹⁾ |
Bonnet design (see page 4 ff.) |
■■ Standard version ■■ Extended handle version |
Bonnet options |
■■ Without ■■ Anti-tamper version without padlock, vent ■■ Anti-tamper version without padlock, shut off and vent ■■ Anti-tamper version with padlock, vent ■■ Anti-tamper version with padlock, shut off and vent ■■ Small T-bar handle ■■ T-bar handle from stainless steel 316L |
Special design feature |
■■ Without ■■ For oxygen, oil and grease free |
1) Only with material of the sealing packing from PTFE, see page 5 |
|
Wetted parts |
|
Valve body |
■■ Stainless steel 316/316L (standard) ■■ Monel 400 ■■ Hastelloy 276 ■■ Others on request |
Bonnet body |
|
Spindle tip |
|
Sealing packing |
■■ PTFE (standard) ■■ Graphite ■■ RTFE Reinforced PTFE, material for optional certificate “Emission protection in accordance with TA-Luft (VDI 2440) and ISO-15848-1” |
Non-wetted parts |
|
Gland nut, valve spindle, seal bush,locking nut, locking pin |
Stainless steel 316L |
Handle |
■■ Stainless steel (standard) ■■ Stainless steel 316/316L |
Standards complied with |
■■ ASME VIII div. 1 and MSS SP-99 ■■ TA-Luft (VDI 2440) and ISO-15848-1 (option) |
Dust cap colour code |
Blue: Shut off Red: Vent |
Spindle tip |
Non-rotating, low-wear, blow-out-safe |
Valve seat |
Metal-to-metal, back seat design |
Valve bore size |
4 mm [0.16 in] |
KÍCH THƯỚC BLOCK & BLEED VALVE WIKA IV20 & IV21
Kích thước Block & bleed valve WIKA IV20 & IV21
BẢNG DỮ LIỆU ÁP SUẤT & NHIỆT ĐỘ BLOCK &BLEED VALVE WIKA IV20 & IV21
Bảng dữ liệu áp suất & nhiệt độ Block & bleed valve WIKA IV20 & IV21
CẤU TẠO KIỂU LẮP ĐẶT BLOCK & BLEED VALVE WIKA IV20 & IV21
Cấu tạo kiểu lắp đặt Block & bleed valve WIKA IV20 & IV21
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com