MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối ủy quyền các sản phẩm của hãng ATX/France tại Việt Nam về thiết bị điện & phụ kiện chống cháy nổ, trong đó có Bộ ổ cắm chống cháy nổ (Explosion Proof Plug & Socket).
Dưới đây thể hiện các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của Bộ ổ cắm chống cháy nổ PRD series hãng ATX/France, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
BỘ Ổ CẮM CHỐNG CHÁY NỔ PRD SERIES
Explosion Proof Plug & Socket PRD series
ỨNG DỤNG CỦA BỘ Ổ CẮM CHỐNG CHÁY NỔ PRD SERIES
- Được sử dụng cho các khu vực nguy hiểm, có nguy cơ cháy nổ cao, được sử dụng với các thiết bị điện di động hoặc cố định như hệ thống chiếu sáng, hệ thống sưởi ấm, băng tải, bộ khởi động động cơ, thiết bị điều hòa không khí, máy nén khí, máy bơm…
- Là lựa chọn lý tưởng cho các khu vực nguy hiểm, nơi yêu cầu khắt khe về tác động của thời tiết.
- Phù hợp cho các khu vực nguy hiểm, có nguy cơ cháy nổ cao thuộc zone 1&2, 21&22, đặc biệt trong ngành dầu khí, như các nhà máy lọc dầu, đường ống dẫn & giàn khoan ngoài khơi.
TÍNH NĂNG BỘ Ổ CẮM CHỐNG CHÁY NỔ PRD SERIES
- Loại 16A thông thường:
– Gioăng chống cháy với khớp nối hình trụ.
– Tự động ngắt kết nối các cực bằng thiết bị an toàn kép đã được cấp bằng sáng chế, đảm bảo những điểm sau khi rút phích cắm ra khỏi ổ cắm:
- Ngắt tự động và đồng thời từng pha trong phần buồng chống cháy.
- Ngắt kết nối, khi mất điện, của các chân cắm trong phần buồng chống cháy thứ hai.
– Nắp có thể được khóa móc – 1 ổ khóa đường kính 5 mm (0,20 in), dài 45 mm (1,77 in).
– Ổ cắm âm tường kết hợp thiết bị an toàn chỉ chấp nhận cắm phích cắm ATX đã được chứng nhận để sử dụng trong các khu vực nguy hiểm.
– Có thể sử dụng phích cắm với chân cắm công nghiệp phù hợp tiêu chuẩn IEC 60309-2 ổ cắm ở những khu vực không nguy hiểm.
- Loại 32A thông thường:
– Gioăng chống cháy với khớp nối hình trụ.
– Khóa cơ học liên động đảm bảo:
- Ngắt kết nối diễn ra trong phần buồng chống cháy trước khi rút phích cắm ra khỏi ổ cắm.
- – Không thể rút phích cắm khi có điện
– Phần chuôi cầm thẳng được đặt trên phích cắm để sử dụng với ổ cắm công nghiệp phù hợp tiêu chuẩn IEC 60309-2 ở các khu vực không nguy hiểm.
- Loại 80A & 125A thông thường:
– Khóa cơ học lồng vào nhau giúp ngăn ngừa:
- Công tắc từ khi đóng đến khi phích cắm được cắm hoàn toàn vào ổ điện.
- Phích cắm từ khi rút ra cho đến khi công tắc tắt.
– Ổ cắm được cung cấp với công tắc đóng ngắt tải đảm bảo ngắt kết nối khi bật nguồn.
– Tay cầm công tắc có thể được khóa ở vị trí “tắt” (3 khóa móc).
- Loại Ổ cắm gắn tường 16A:
– Lỗ luồn cáp 2 x M20 (1 ở trên, 1 ở dưới).
– Được cung cấp kèm một nút bịt M20.
– Kết nối trên terminal 2 x 4 mm2 (0,003 x 0,006 in2).
- – Đầu nối đất: bên trong và bên ngoài, có đinh vít đường kính 4 mm để phục vụ lắp đặt.
- Loại Ổ cắm gắn tường 32A:
– Lỗ luồn cáp 2 x M25 (1 ở trên, 1 ở dưới).
– Được cung cấp kèm một nút bịt M25.
– Kết nối trên terminal 10 mm2 (0,016 in2).
– Đầu nối đất: bên trong và bên ngoài, có đinh vít đường kính 6 mm đinh vít để phục vụ lắp đặt
- Loại Ổ cắm gắn tường 80A:
– Lỗ luồn cáp 1 x M32 (ở mặt trên).
– Kết nối thông qua các terminal đường kính 8 mm (0,32 in) (không bao gồm).
– Nối đất bên trong thông qua kết nối 35 mm2 (0,054 in2) và tiếp đất bên ngoài thông qua các vít có đường kính 6 mm (0,24 in).
- Loại Ổ cắm gắn tường 125 A:
– Lỗ luồn cáp 1 x M50 (ở mặt trên).
– Kết nối qua các terminal đường kính 8 mm (0,32 in) (không bao gồm).
– Nối đất bên trong thông qua kết nối 35 mm2 (0,054 in2) và tiếp đất bên ngoài thông qua các vít có đường kính 6 mm (0,24 in).
- Phích cắm loại 16 A:
– Gồm 01 lỗ luồn cáp thông qua ốc siết cáp M25
– Đường kính 9 đến 12 mm (9 đến 12 in) cho phích cắm 2P + E
– Đường kính 12 đến 15 mm (0,47 đến 15 in) cho phích cắm 3P + E
– Đường kính 15 đến 17 mm (0,59 đến 0,70 in) cho phích cắm 3P + N + E
– Kết nối trên terminal lớn nhất 2,5 mm2 (0,004 in2).
- Phích cắm loại 32 A:
– 1 đầu vào cáp thông qua ốc siết cáp dùng cho đường kính tuyến cáp từ 17 đến 22mm (0,70 đến 0,87 in).
– Kết nối trên terminal lớn nhất 6 mm2 (0,009 in2).
- Phích cắm loại 80 A:
– 1 đầu vào cáp thông qua ốc siết cáp dùng cho đường kính tuyến cáp từ 18 đến 28 mm (0,71 đến 1,1 in).
– Kết nối trên terminal lớn nhất 16 mm2 (0,025 in2).
- Phích cắm loại 125 A:
– 1 đầu vào cáp thông qua ốc siết cáp dùng cho đường kính tuyến cáp từ 30 đến 36 mm (1,18 đến 1,42 in).
– Kết nối trên terminal lớn nhất 35 mm2 (0,054 in2).
TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU BỘ Ổ CẮM CHỐNG CHÁY NỔ PRD SERIES
- Thân ổ cắm loại 16 A: hợp kim nhôm sơn màu xám.
- Thân ổ cắm loại 32 A: hợp kim nhôm, nước sơn màu xám.
- Thân và ổ cắm 80A và 125 A: gang, được sơn xử lý chống ăn mòn nước biển.
- Phích cắm: hợp kim nhôm, sơn màu xám.
ATEX/IECEx CERTIFICATIONS & COMPLIANCES
- Certification Type (16 A Plugs and Wall Sockets) PCX 16d
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIC
– Temperature Class: T6 for Ta ≤ +40 °C (-40 °F) and T5 for +55 °C (+131 °F)
— Dust: Zones 21 and 22
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 D
– Type of Protection: Ex tD A21
– Surface Temperature: T95 °C (T203 °F)
— CE Declaration of Conformity: 50243
— ATEX Certificate: LCIE 02 ATEX 6234
- Certification Type (16 A Flush Sockets) PCXd/EN
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIC
— Dust, Zones 21 and 22
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II2 D
– Type of Protection: Ex tD A21
— Ambient Temperature: -40 °C to +55 °C (-40 °F to +131 °F)
— CE Declaration of Conformity: 5C227
— ATEX Certificate: LCIE 03 ATEX 0022U
- Certification Type (32 A Plugs and Wall Sockets) PCX 32d
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIC
– Temperature Class: T6 for Ta ≤ +40 °C (-40 °F) and T5 for +55 °C (+131 °F)
— Dust, Zones 21 and 22
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II2 D
– Type of Protection: Ex tD A21
– Surface Temperature: T95 °C (T203 °F)
— CE Declaration of Conformity: 50258
— ATEX Certificate: LCIE 03 ATEX 6134X
- Certification Type (80 A Plugs and Wall Sockets) PCX 80d
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIB
– Temperature Class: T6 for Ta ≤ 40 °C (-40 °F) and T5 for +55°C (+131 °F)
— CE Declaration of Conformity: 50262
— ATEX Certificate: LCIE 03 ATEX 6149X
— Internal Volume: < 2 dm3 (122 in³) – 2 liters
— Index of Protection according EN/IEC 60529: IP66
- Certification Type (125 A Plugs and Wall Sockets) PCX 125d
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIB
– Temperature Class: T5
— CE Declaration of Conformity: 50263
— ATEX Certificate: LCIE 03 ATEX 6148X
— Internal Volume: < 2 dm3 (122 in³) – 2 liters
- Ambient Temperature: -40 °C to 55 °C (-40 °F to +131 °F)
- Index of Protection according EN/IEC 60529: IP66
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về thiết bị phòng cháy nổ, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, P.6, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com