MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng Drastar/Korea tại Việt Nam, trong đó có van điều áp hai cấp cho khí tinh khiết ( UHP Twostage Pressure Regulators).
Vậy Van điều áp là gì? Bài viết dưới đây thể hiện các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của Van điều áp hai cấp cho khí tinh khiết 2200 series hãng Drastar/Korea, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
VAN ĐIỀU ÁP HAI CẤP UHP TWOSTAGE PRESSURE REGULATORS 2200 SERIES
UHP Twostage Pressure Regulators 2200 series
VAN ĐIỀU ÁP LÀ GÌ?
Van điều áp (hay còn gọi là Bộ điều chỉnh áp suất) có tên gọi tiếng anh là Pressure Regulator, là loại van được sử dụng nhiều trong các hệ thống thủy lực, khí nén, … có tác dụng điều chỉnh áp suất luôn ở mức mong muốn. Đây là loại van sử dụng được cho cả chất khí & chất lỏng. Van điều áp thường bao gồm 02 loại chính:
- Van giảm áp (Pressure Reducing Regulator): Là loại van luôn giữ áp suất đầu ra ở một mức ổn định được cài đặt, trong khi áp suất đầu vào không ổn định và luôn lớn hơn áp suất đầu ra.
- Van ổn áp (Back Pressure Regulator): Là loại van được sử dụng để điều chỉnh áp suất đầu vào không vượt quá mức cho phép. Nó có tác dụng tương tự van an toàn, nhưng có độ nhuyễn cao hơn.
2200 series là loại van điều áp hai cấp sử dụng cho khí tinh khiết, được chế tạo từ STS316L hoặc 316L VAR (double melt) cho phần thân (body). Thiết kế hai cấp giúp chỉ số SPE giảm xuống, làm tăng độ chính xác, sử dụng cho những ứng dụng yêu cầu sự ổn định đầu ra cao khi đầu vào có sự thay đổi lớn về áp. 2200 series được thiết kế phù hợp cho dây chuyền sản xuất chất bán dẫn (semiconductor), các dòng khí có áp suất cao, các dòng khí lớn, các dây chuyền dược phẩm, phòng nghiên cứu, thí nghiệm, … Với công nghệ xử lý bề mặt bằng giải pháp điện phân electropolished (E.P), 2200 series cũng khá phù hợp cho các ứng dụng khí ăn mòn.
Drastar được cấp bằng sáng chế số 1086199 với cơ chế hoạt động “push and lock type handle”, giúp bạn có thể vận hành nó một cách dễ dàng và ổn định, khóa chặt bằng cách ấn tay cầm xuống sẽ giúp ngăn chặn bất kỳ sự thay đổi nhỏ nào của giá trị áp suất đặt trước đó khi xảy ra bởi bất kỳ rung động nào từ đường ống dẫn khí hoặc các tác động xung quanh và cách khác là mở khóa bằng cách kéo lại cho phép bạn điều chỉnh giá trị áp lực tự do một lần nữa.
VÌ SAO CẦN SỬ DỤNG VAN ĐIỀU ÁP (PRESSURE REGULATOR):
Có 02 lý do chính cần sử dụng van điều áp:
- Một là hệ thống có áp suất đầu vào không ổn định, gây ảnh hưởng đến quá trình vận hành. Và van điều áp giúp ổn định áp suất đầu ra, tránh gây hư hỏng hệ thống.
- Hai là trong hệ thống bình khí, bồn chứa, … có áp suất cao để dự trữ nhiều hơn, trong khi hệ thống lại hoạt động ở ở áp suất thấp hơn. VÌ vậy cần một thiết bị van điều áp để làm giảm áp suất tới áp suất hoạt động, đảm bảo an toàn của hệ thống.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT UHP TWOSTAGE PRESSURE REGULATORS 2200 SERIES
- Cổng kết nối: ¼” Male or Female VCR
- Tùy chọn áp suất đầu vào: 250bar/3.600psig.
- Tùy chọn áp suất đầu ra: 0.3bar đến 15bar.
- Áp suất tối đa: Chịu được tối đa 150% áp suất thiết kế.
- Tất cả các công tác hàn, lắp ráp, kiểm tra & làm sạch được thực hiện trong phòng sạch class 100 & class 10.
- Áp dụng cho dây chuyền sản xuất chất bán dẫn (semiconductor), các dòng khí có áp suất cao, các dòng khí lớn, các dây chuyền dược phẩm, phòng nghiên cứu, thí nghiệm, … Với công nghệ xử lý bề mặt bằng giải pháp điện phân electropolished (E.P), 2200 series cũng khá phù hợp cho các ứng dụng khí ăn mòn.
Ports | 2200-A002S-xxx-4MS-FxS 1/4″ Male 2200-A002S-xxx-4FS-FxS 1/4″ Female |
Design Pressure | 150% maximun rated |
Leak Rate Certification | to 1 x 10 -9 atm cc/sec Helium available. |
Body Materials | 2200-A002x-xxx-xxS-FxS 316L B.A —————— 25Ra 2200-B002x-xxx-xxS-FxS 316L E.P —————— 10Ra 2200-C002x-xxx-xxS-FxS 316L E.P(P.E.P) ————5Ra 2200-D002x-xxx-xxS-FxS 316L VAR E.P —————10Ra 2200-E002x-xxx-xxS-FxS 316L VAR(P.E.P) ———— 5Ra |
Bonnet Material | Nickel Plated Brass (Stainless steel 316L Optional) |
Diaphragm | 2200-x002S-xxx-xxS-FxS STS 316L 2200-x002H-xxx-xxS-FxS Hastelloy-C22 |
Main Valve | 2200-x002S-xxx-xxS-FxS Stainless steel 316L Standard 2200-x002H-xxx-xxS-FxS Hastelloy-C22 Optional |
Valve Spring | 2200-x002S-xxx-xxS-FxS Stainless steel 316L Standard 2200-x002H-xxx-xxS-FxS Hastelloy-C22 Optional |
Valve Seat | 2200-B002S-xPx-xxS-FxS PCTFE 2200-B002S-xTx-xxS-FxS Teflon 2200-B002S-xVx-xxS-FxS Vespel |
Inlet Pressure Ranges | 2200-A002S-Hxx-xxS-FxS 250bar(3600psi) |
Outlet Pressure Ranges | 2200-x002x-xxS-xMS-FxS 2bar(29psi) 2200-x004x-xxS-xMS-FxS 4bar(58psi) 2200-x007x-xxS-xMS-FxS 7bar(100psi) 2200-x010x-xxS-xMS-FxS 10bar(145psi) 2200-x015x-xxS-xMS-FxS 15bar(220psi) |
Operating Temperature | PCTFE -40°C ~ +60°C (-40°F ~ +140°F) Teflon -40°C ~ +70°C (-40°F ~ +165°F) Vespel -40°C ~ +170°C (-40°F ~ +350°F) |
Flow Capacity | 2200-x002x-xxS-4MS-FxS Cv=0.2 Standard |
Weight | 2.0kg |
Bảng thông số kỹ thuật UHP Twostage Pressure Regulators 2200 series
Tất cả các bộ điều chỉnh áp suất của hãng Drastar/Korea đều được lắp ráp, làm sạch, kiểm tra và đóng gói trong các phòng sạch được trang bị băng ghế sạch, máy dò helium, máy đếm hạt, máy siêu âm, hệ thống nước siêu tinh khiết, máy đóng gói chân không, … thông qua quy trình làm sạch oxy tuân thủ quy trình và các quy định được nêu trong CGA 4.1. và hoặc ASTM G-93 và không có dầu mỡ.
Lưu ý:
- Bộ lọc (7㎛ ~ 15㎛, nước 15㎛ ~ 80㎛) ngoài các loại khí có độ tinh khiết cao phải sử dụng trong phạm vi cho phép.
- Mỗi sản phẩm được sản xuất để bảo đảm về sự an toàn tốt nhất và thao tác dễ dàng. Tuy nhiên, để sử dụng van điều áp (pressure regulator) một cách an toàn, hiệu quả, chính xác, trơn tru nhất và tối đa hóa tuổi thọ, bạn nên sử dụng áp suất thực tế trong phạm vi 25% ~ 75% áp suất định mức.
HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN TWOSTAGE PRESSURE REGULATORS 2000 SERIES
2200 | – | A | 002 | S | – | H | ||
BASIS SERIES NUMBER | BODY MATERIAL & SURFACE FINISH | OUTLET PRESSURE RANGE | DIAPHRAGM MATERIAL | MAX. INLET PRESSURE | ||||
2200 | A = 316L B.A ————– 25Ra B = 316L E.P ————– 10Ra C = 316L E.P(P.E.P) ——- 5Ra D = 316L VAR E.P ———- 10Ra E = 316L VAR E.P(P.E.P)—- 5Ra |
002=.1-2bar(1-29psi) 004=.1-4bar(1-58psi) 007=.2-7bar(5-100psi) 010=.2-10bar(10-145psi) 015=.2-15bar(10-220psi) |
S = STS 316L
H = Hastelloy-C |
H = 250bar(3600psi) |
Phần lớn các sản phẩm thông dụng của Drastar/Korea đều có sẵn tại kho của CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM tại TP. Hồ Chí Minh. Đối với hàng không có sẵn, thời gian giao hàng nhanh chóng, từ 01 – 02 tuần làm việc kể từ ngày đặt hàng.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm Van điều áp Pressure Regulator hãng Drastar/Korea, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, P.6, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/Email: info@makgil.com