MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có Công tắc áp suất điện tử WIKA PSD-4.
Vậy Công tắc áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của Công tắc áp suất điện tử với màn hình hiển thị (Electronic Pressure Swithes with Display) WIKA PSD-4, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn công tắc áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
CÔNG TẮC ÁP SUẤT ĐIỆN TỬ WIKA PSD-4
Electronic Pressure Swithes with Display WIKA PSD-4
CÔNG TẮC ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Công tắc áp suất (hay còn gọi là công tắc áp lực hoặc rơ le áp lực), có tên tiếng anh là Pressure Switch, là thiết bị có chức năng phát hiện sự thay đổi áp suất trong hệ thống (đường ống, bình, bồn, …) và chuyển đổi các tín hiệu áp suất thành tín hiệu mạch đóng/ngắt (ON/OFF). Hiện nay, dựa vào cấu tạo, nguyên lý hoạt động mà có rất nhiều loại công tắc áp suất, tuy nhiên phổ biến nhất là loại công tắc áp cơ và công tắc áp suất điện tử.
Công tắc áp suất cơ được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng như cảnh báo áp suất nước, áp suất khí nén, áp suất dầu, áp suất thuỷ lực…với ưu điểm giá thành rẻ dùng được cho hầu hết các ứng dụng liên quan đến áp suất. Đặc biệt, trong các khu vực nguy hiểm cần chuẩn chống cháy nổ không có tiếp điểm điện thì công tắc áp suất cơ là lựa chọn duy nhất.
Công tắc áp suất điện tử được dùng thay thế cho công tắc áp suất cơ do độ chính xác cao và thời gian đáp ứng nhanh. Rơle áp suất điện tử có thể thay thế hoàn toàn công tắc áp suất cơ với các ưu điểm nổi trội của mình so với loại công tắc áp suất cơ truyền thống. Ngoài tín hiệu ngõ ra tiêu chuẩn Relay (rơle) thì công tắc áp suất điện tử có thêm ngõ ra với tín hiệu điện tùy chọn. Tín hiệu ngõ ra được tuỳ chọn trên thiết bị bằng các nút nhấn với 01 hoặc 02 ngõ ra rơle và 01 ngõ ra với tín hiệu điện tùy chọn. Giá trị áp suất đo được hiển thị trên màn hình của rơle áp suất giúp việc giám sát áp suất chính xác hơn cũng như cài đặt giá trị áp suất một cách dể dàng.
WIKA PSD-4 là dòng công tắc áp suất điện tử với màn hình hiển thị (Electronic Pressure Swithes with Display) của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến trong tất cả các ngành công nghiệp nói chung, với những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp nói chung, đặc biệt là ngành công cụ máy móc, thủy lực & khí nén, bơm & máy nén, chế tạo máy…
- Với màn hình hiển thị kỹ thuật số mạnh mẽ, người dùng dễ dàng đọc & quan sát tại site. Màn hình với độ xoay không giới hạn & vỏ máy với hơn 300o, màn hình kỹ thuật số có thể được điều chỉnh độc lập với kết nối điện. Do đó, màn hình kỹ thuật số luôn có thể được căn chỉnh để đối mặt với người vận hành và kết nối M12 x 1 được định vị để phù hợp với định tuyến cáp mong muốn.
- Cấu hình lắp đặt dễ dàng & linh hoạt.
- Tín hiệu đầu ra linh hoạt & có thể mở rộng.
- Dẫn đầu về thiết kế & chức năng.
- Là sản phẩm có chức năng vượt trội so với các thương hiệu cùng ngành khác, được trao tặng giải thưởng về “thiết kế sản phẩm iF”.
- Cấp chính xác cao: 0,5%, tín hiệu đầu ra có thể định cấu hình tự do (PNP/NPN, 4…20 mA/0…10 V), khả năng mở rộng 5:1 của đầu ra, ngoài khả năng tự chẩn đoán nổi bật.
- Tín hiệu đầu ra: tín hiệu điện 4…20 mA, DC 0…10V, DC 0…5V và các loại khác.
- Vỏ và kết nối ren của đầu nối điện được làm từ thép không gỉ, do đó việc ghi đè hoặc xé kết nối là hầu như không thể.
- Với tín hiệu đầu ra tùy chọn theo tiêu chuẩn truyền thông IO-Link, PSD-4 cho phép tích hợp nhanh vào các hệ thống tự động hóa hiện đại. IO-Link cung cấp cài đặt đơn giản hơn và nhanh hơn, tham số hóa và chức năng cao hơn cho PSD-4.
BẢNG DỮ LIỆU ÁP SUẤT CÔNG TẮC ÁP SUẤT ĐIỆN TỬ WIKA PSD-4
Bảng dữ liệu dải đo áp suất công tắc áp suất điện tử WIKA PSD-4
KÍCH THƯỚC CÔNG TẮC ÁP SUẤT WIKA PSD-4
Kích thước Electronic Pressure Swithes with Display WIKA PSD-4
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com