MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất lắp bảng WIKA GP23CP
Vậy đồng hồ đo áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất WIKA GP23CP, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LẮP BẢNG WIKA GP23CP
Pressure Gauge For Panel Mounting WIKA GP23CP
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế hay đồng hồ đo áp lực), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
WIKA GP23CP là dòng đồng hồ đo áp suất lắp bảng (Pressure Gauge For Panel Mounting) của WIKA/Germany, được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, cấp bảo vệ IP66, với cấu tạo vỏ hoàn toàn bằng thép không gỉ, đây là dòng đồng hồ chất lượng cao được thiết kế đặc biệt cho các yêu cầu của ngành công nghiệp chế biến. WIKA GP23CP chủ yếu được sử dụng cho các ứng dụng trong ngành hóa chất và hóa dầu, công nghiệp dầu khí, kỹ thuật điện và công nghệ nước/nước thải. WIKA GP23CP đặc biệt thích hợp để sử dụng trong những ứng dụng bảng điều khiển (WHCPs) & bộ điều khiển thủy lực (HPUs). Dưới đây là những đặc điểm cơ bản của WIKA GP23CP:
- Là đồng hồ áp suất dạng ống bourdon (lò xo), vật liệu từ thép không gỉ toàn bộ.
- Sử dụng cho môi trường chất lỏng hoặc chất khí không có độ nhớt hoặc độ kết tinh cao, không có tính ăn mòn.
- Được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp chế biến: ngành hóa chất và hóa dầu, công nghiệp dầu khí, kỹ thuật điện và công nghệ nước / nước thải.
- Đặc biệt thích hợp để sử dụng trong bảng điều khiển (WHCP) và bộ nguồn thủy lực (HPU).
- Vòng lắp bảng được hàn, tránh tình trạng xâm nhập của nước vào bảng điều khiển (cấp bảo vệ IP66).
- Có thêm tùy chọn phiên bản an toàn “S3” theo tiêu chuẩn EN 837-1.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LẮP BẢNG WIKA GP23CP
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 63, 100 |
Accuracy class | NS 63: 1.6
NS 100: 1.0 |
Scale ranges | NS 63: 0 … 1 to 0 … 1,000 bar
NS 100: 0 … 0.6 to 0 … 1,600 bar or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | NS 63:
Steady: 3/4 x full scale value Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value NS 100: Steady: Full scale value Fluctuating: 0.9 x full scale value Short time: 1.3 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -40 … +60 °C
Medium: +200 °C maximum |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of full scale value |
Process connection | Stainless steel 316L (NS 63: 1.4571)
Lower back mount NS 63: ¼ NPT (male), SW 11 NS 100: ½ NPT (male), SW 17 |
Pressure element | Stainless steel 316L
C-type or helical type |
Movement | Stainless stee |
Dial | Aluminium, white, black lettering NS 63 with pointer stop pin |
Pointer | Aluminium, black |
Case | Stainless steel, all welded mounting ring, with blow-out device at case circumference, o‘clock (NS 63) and on the back of the case (NS 100), scale ranges ≤ 0 … 16 bar with compensating valve to vent case |
Window | Laminated safety glass (NS 63: Polcarbonate) |
Options | ■ Other process connection, e.g. autoclave MP: 1/4-28 UNF LH-2A SM250CX20 and autoclave HP: 1/4-28 UNF LH-2A M250C
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Safety version “S3” with solid baffle wall and blow-out back per EN-837-1 ■ Restrictor ■ Filling liquid glycerine or glycerine-water mixture Permissible ambient temperature: -20 … +60 °C, medium temperature: +100 °C maximum ■ Filling liquid silicone oil M50 |
KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LẮP BẢNG WIKA GP23CP
Kích thước lắp đặt đồng hồ áp suất WIKA GP23CP
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com