MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có Van phân phối (Valve manifold) WIKA IV30 & IV31, WIKA IV50 & IV51.
Vậy Van phân phối là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của Van phân phối (Valve manifold) WIKA IV30 & IV31, WIKA IV50 & IV51, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn được loại van phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
VAN PHÂN PHỐI (VALVE MANIFOLD) WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
Van phân phối (Valve manifold) WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
VAN PHÂN PHỐI LÀ GÌ?
Van phân phối, còn gọi là van đa tạp hay van tích hợp, có tên tiếng anh là Valve Manifold, là sự kết hợp của nhiều van trong một thân van, mỗi valve sẽ đảm nhiệm một chức năng riêng biệt và có một lỗ kết nối riêng biệt để kết nối với thiết bị/đường ống (vì vậy van manifold còn có tên gọi nữa là van tích hợp). Điều này có nghĩa thay vì dùng nhiều van đơn trong một cụm thiết bị, giúp người dùng tối ưu hiệu quả hoạt động do thiết kế gọn nhẹ, vận hành đơn giản, tiết kiệm được không gian lắp đặt cũng như chi phí.
WIKA IV30 & IV31, WIKA IV50 & IV51 là bốn dòng manifold valve của hãng WIKA/Germany, với các dòng sản phẩm chính sau đây:
WIKA IV30 & IV31 là dòng 3–valves manifold (three ways manifold valve): thường dùng trong các ứng dụng đo lưu lượng hoặc đo mức, thường đi kèm với một thiết bị đo chênh lệch áp suất. Loại valve này thường bao gồm 02 block valve & 01 equalizer (van cân bằng)
Cơ chế hoạt động:
- Khi hoạt động, cả 02 block valves thường mở trong khi equalizer (van cân bằng) thường đóng để đọc áp suất chênh lệch truyền tới đồng hồ (pressure gauge) hoặc transmitter. Để ngắt thiết bị, đóng block valve trước sau đó mở van cân bằng (equalizer valve), áp suất sẽ trở về 0.
- Để tháo thiết bị, đóng block valves trước, sau đó tháo nút bịt bằng ren để làm giảm áp lực giữa van phân phối và thiết bị.
WIKA IV50 & IV51 là dòng 5–valves manifold (five ways manifold valve): thường dùng trong các ứng dụng đo lưu lượng hoặc đo mức, thường đi kèm với một thiết bị đo chênh lệch áp suất. Thường có đồng hồ đi kèm với chức năng xả, hiệu chuẩn và kiểm tra.
Cơ chế hoạt động:
- Khi hoạt động, cả 02 block valves thường mở trong khi equalizer (van cân bằng) & bleed valve thường đóng để đọc áp suất chênh lệch truyền tới đồng hồ (pressure gauge) hoặc transmitter. Để ngắt thiết bị, đóng block valve & bleed valve trước sau đó mở van cân bằng (equalizer valve), áp suất sẽ trở về 0.
- Để hiệu chuẩn, kết nối cổng của bleed valve với một đồng hồ đo để kiểm tra hiệu chuẩn thiết bị.
Ưu điểm của manifold valve:
- Tích hợp nhiều van trong một thân van, giúp người dùng tiết kiệm được không gian lắp đặt & chi phí trong cả việc lắp mới & thay thế, dễ dàng kiểm soát/điều tiết môi chất.
- Hạn chế việc rò rỉ hơn so với việc lắp nhiều van vì số lượng kết nối ít hơn.
- Kích thước nhỏ gọn, thiết kế đơn giản, phù hợp cả với những không gian hạn chế.
- Giảm sụt áp & dao động nhiệt, mang lại sự cải thiện trong việc hao hụt năng lượng tổng thể của hệ thống.
- Dễ dàng trong việc lắp đặt, thay thế, bảo trì & bảo dưỡng.
WIKA IV30 & IV31, WIKA IV50 & IV51 có những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Được sử dụng trong các ứng dụng đóng, bù áp, lọc & thông hơi cho các thiết bị đo chênh áp cho môi trường chất lỏng & chất khí không có độ nhớt & độ kết tinh cao, không có tính ăn mòn.
- Được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế biến như công nghiệp dầu khí, hóa dầu, hóa chất, nhà máy điện, nước và nước thải.
- Ít bị ăn mòn với thiết kế non-rotating giúp phần trục chính không quay trong nắp van.
- Mô-men xoắn thấp và vận hành trơn tru với tay cầm van ngay cả ở áp suất cao.
- Đối với van ba cổng IV30 & IV31 gồm hai van chặn & một van bù áp. Các van chặn có tác dụng tách môi chất ra khỏi thiết bị đo chênh áp. Van bù áp có tác dụng bù áp giữa bên ⊕ & bên ⊖ để tránh tình trạng quá áp trong quá trình vận hành.
- Đối với van 5 cổng IV50 & IV51, được trang bị thêm hai đường xả so với dòng van ba cổng. Đường xả phía trên cho phép người dùng xả áp một hoặc hai phía của thiết bị đo.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VALVE MANIFOLD WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
Design |
■■ ASME B16.34, valves – flanged, threaded and welding end ■■ ASME B1.20.1, pipe threads, general purpose (inch) ■■ MSS SP-99, valves for measuring instruments |
Tests |
■■ API 598, valve inspection and testing ■■ ISO 5208, pressure testing of metallic valves with leakage rate A ■■ MSS SP-61, pressure testing of valves |
Material requirements |
■■ NACE MR0175 / ISO 15156, use in H₂S-containing environments in oil and gas production ■■ NORSOK M-630, specificaiton for use in pipelines (Norway) |
Marking |
MSS SP-25, marking on valves |
Valve position (see dimensions on page 6 ff.) |
■■ Angled, pressure compensating valve in front, other valves arranged laterally 1) ■■ Radial, valves arranged side-by-side 2) ■■ Angled, for direct flange mounting 2) |
Process connection / instrument connection |
■■ ½ NPT female / G ¼ pressure screw ■■ ½ NPT male / G ¼ pressure screw ■■ ½ NPT female / G ½ pressure screw ■■ ½ NPT male / G ½ pressure screw ■■ ½ NPT female / process connection per IEC 61518 form B ■■ ¼ NPT female / process connection per IEC 61518 form B |
Vent connection |
¼ NPT female, plug screw is included in delivery, though not pre-fitted |
Mounting |
■■ Without mounting holes ■■ Suitable for mounting bracket, with mounting holes |
Bonnet design (see page 4 ff.) |
■■ Standard version ■■ Extended handle version |
Permissible operating pressure |
■■ ≤ 420 bar or 6,000 psi ■■ ≤ 690 bar or 10,000 psi ¹⁾ |
Bonnet design (see page 4 ff.) |
■■ Standard version ■■ Extended handle version |
Bonnet options |
■■ Without ■■ Anti-tamper version without padlock, vent ■■ Anti-tamper version without padlock, shut off and vent ■■ Small T-bar handle ■■ T-bar handle from stainless steel 316L |
Padlock 6) |
■■ Without ■■ With padlock, vent ■■ With padlock, shut off ■■ With padlock, compensate ■■ With padlock, vent and compensate ■■ With padlock, shut off, vent and compensate |
Special design feature |
■■ Without ■■ For oxygen, oil and grease free |
1) Option only for models IV30 and IV50 2) Option only for models IV31 and IV51 |
|
Wetted parts |
|
Valve body |
■■ Stainless steel 316/316L (standard) ■■ Monel 400 ■■ Hastelloy 276 ■■ Others on request |
Bonnet body |
|
Spindle tip |
|
Sealing packing |
■■ PTFE (standard) ■■ Graphite ■■ RTFE Reinforced PTFE, material for optional certificate “Emission protection in accordance with TA-Luft (VDI 2440) and ISO-15848-1” |
Non-wetted parts |
|
Gland nut, valve spindle, seal bush,locking nut, locking pin |
Stainless steel 316L |
Handle |
■■ Stainless steel (standard) ■■ Stainless steel 316/316L |
Standards complied with |
■■ ASME VIII div. 1 and MSS SP-99 ■■ TA-Luft (VDI 2440) and ISO-15848-1 (option) |
Dust cap colour code |
Blue: Shut off Red: Vent Green: Compensate |
Spindle tip |
Non-rotating, low-wear, blow-out-safe |
Valve seat |
Metal-to-metal, back seat design |
Valve bore size |
4 mm [0.16 in] |
KÍCH THƯỚC VALVE MANIFOLD WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
Kích thước valve manifold WIKA IV30 & WIKA IV31
Kích thước valve manifold WIKA IV50 & WIKA IV51
BẢNG DỮ LIỆU ÁP SUẤT & NHIỆT ĐỘ VALVE MANIFOLD WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
Bảng dữ liệu áp suất & nhiệt độ valve manifold WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
CẤU TẠO KIỂU LẮP ĐẶT VALVE MANIFOLD WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
Cấu tạo kiểu lắp đặt valve manifold WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG VALVE MANIFOLD WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
Sơ đồ chức năng valve manifold WIKA IV30 & IV31, IV50 & IV51
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com