MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất WIKA 610.20 & 630.20.
Vậy đồng hồ áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất WIKA 610.20 & 630.20, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 610.20 & 630.20
Đồng hồ áp suất WIKA 610.20 & 630.20 series (vỏ thép không gỉ, chân đồng)
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ áp suất WIKA 610.20 & 630.20 là dòng đồng hồ sử dụng để đo áp suất với độ chính xác cao mà các loại đồng hồ áp suất thông thường không đạt độ chính xác bằng, WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-3, với cấu tạo vỏ thép không gỉ và inox hoặc chân đồng, sử dụng cho những ứng dụng đo áp suất chất lỏng & chất khí thông thường, có điều kiện làm việc không phức tạp.
610.20 & 630.20 là serial đồng hồ áp suất chuyên dụng cho mội trường cần độ chính xác cao hay còn dc được gọi là Test gauge. Ngoài ra 2 series này còn sử dụng cơ chế đo màng vien nag (capsule) giúp tăng độ chính xác rất cao.
Tính năng Zero adjustment được trang bị thêm để tăng hiệu quả cao, giúp điều chỉnh kim đo khi xảy ra sai số trong quá trình sử dụng.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT:
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 610.20 & 630.20.
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 160 |
Accuracy class | 0.6 |
Scale ranges | 0 … 10 mbar to 0 … 600 mbar
or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: Full scale value
Fluctuating: 0.9 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: ≤ 60 °C |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.6 %/10 K of full scale value |
Process connection | Model 610.20: Copper alloy
Model 630.20: Stainless steel Lower mount or lower back mount G ½ B (male), SW 22 |
Pressure element | Dual capsule element, stainless steel |
Movement | Copper alloy, with ball bearing |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Pointer | Knife edge pointer, aluminium, black |
Case | Stainless steel |
Window | Clear non-splintering plastic |
Adjustment medium | ■ Other process connection
■ Stainless steel movement, with ball bearing ■ Overload or vacuum safety with scale ranges > 25 mbar: 10 x full scale value scale ranges ≤ 25 mbar: 3 x full scale value ■ Panel or surface mounting flange, stainless steel ■ Triangular bezel with clamp, stainless steel ■ Instrument glass or laminated safety |
KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 610.20 & 630.20 SERIES
Bảng 01: Kích thước lắp đặt đồng hồ áp suất WIKA 610.20 & 630.20 series
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT:
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: HCM:18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
HN: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com