MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng ITEC/Italy tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện (Electric Contact Industrial Thermometer).
Vậy đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện T703 của hãng ITEC/Italy, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ TIẾP ĐIỂM ĐIỆN T703 HÃNG ITEC/ITALY
Electric Contact Industrial Thermometer T703 hãng ITEC/Italy
ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ TIẾP ĐIỂM ĐIỆN LÀ GÌ?
Đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện, có tên tiếng anh là Electric Contact Industrial Thermometer hay Electric Contact Temperature Gauge, là một thiết bị vừa có chức năng hiển thị nhiệt độ dạng cơ học lên mặt đồng hồ, vừa có thể truyền tín hiệu về phòng điều khiển thông qua một sensor gắn trên thân đồng hồ.
T703 là phiên bản cao cấp của dòng đồng hồ đo nhiệt độ hãng ITEC/Italy. Ngoài chức năng đo nhiệt độ và hiển thị cơ giống với đồng hồ đo nhiệt độ thông thường, model T703 còn có thêm chức năng chuyển đổi tín hiệu cơ sang tín hiệu điện và truyền tín hiệu điện về tủ hoặc phòng điều khiển nhờ các tiếp điểm điện, giúp người dùng có thể kiểm soát được nhiệt độ nơi cần đo mà không cần quan sát tại vị trí mặt đồng hồ. Người dùng cũng có thể cài đặt điểm nhiệt độ mong muốn, truyền tín hiệu on/off hoặc cảnh báo. Điều này giúp người dùng tránh được những rủi ro khi làm việc ở những nơi có nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ không ổn định.
CẤU TẠO ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ TIẾP ĐIỂM ĐIỆN
Một đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện gồm nhiều bộ phận, tuy nhiên có thể chia thành 03 bộ phận chính như sau:
- Bộ phận cảm biến: còn gọi là que đo hay sensor, là bộ phận tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với môi chất cần đo, cảm nhận giá trị nhiệt độ.
- Bộ phận chuyển biến: là bộ phận làm nhiệm vụ chuyển giá trị nhiệt độ từ que đo đưa lên bộ phận hiển thị.
- Bộ phận hiển thị: nhận tín hiệu từ bộ phận chuyển đổi & hiển thị giá trị nhiệt độ lên mặt đồng hồ.
- Bộ phận truyền tín hiệu: nhận tín hiệu dạng cơ & chuyển đổi sang tín hiệu điện & truyền về tủ hoặc phòng điều khiển, thông qua cảm biến nhiệt độ gắn trên thân đồng hồ.
NHỮNG LƯU Ý KHI LỰA CHỌN ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ TIẾP ĐIỂM ĐIỆN
- Lưu chất: Việc biết được môi chất sử dụng trong đường ống giúp chúng ta lựa chọn được vật liệu sử dụng để chế tạo đồng hồ, từ đó cũng giúp chúng ta lựa chọn được sản phẩm phù hợp & chi phí được tối giản.
- Loại đồng hồ: đồng hồ đo nhiệt độ cơ hay đồng hồ điện tử?
- Dải đo & thang đo: Tùy theo sự biến thiên nhiệt độ trong khoảng bao nhiêu, chúng ta lựa chọn đồng hồ có dải đo và thang đo phù hợp, tránh trường hợp lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đo bé hơn sẽ không đo được nhiệt độ và gây hỏng đồng hồ. Ngược lại, ta cũng không nên lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đó quá rộng so với nhiệt độ thực tế biến thiên trong hệ thống, vì đồng hồ đo sẽ cho độ chính xác thấp.
- Kích thước mặt đồng hồ: Lựa chọn kích thước mặt phù hợp với vị trí lắp đặt hoặc vị trí quan sát, giúp người dùng trong quá trình vận hành quan sát được thuận lợi & chính xác.
- Chiều dài & đường kính que đo: Lựa chọn chiều dài que đo phù hợp, tránh tính trạng chọn que đo dài hoặc ngắn hơn sẽ dẫn tới tình trạng không lắp đặt được & giá trị đo không chính xác.
- Loại tiếp điểm điện: Lựa chọn loại tiếp điểm điện phù hợp với ứng dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ TIẾP ĐIỂM ĐIỆN T703
Accuracy: | ± 1.0 % (Class 1) |
Permissible ambient temperature: | -40…+60°C with/without dampening liquid |
Storage & Transport temperature: | -50…+70°C without liquid dampening
-20…+60°C with liquid dampening |
Over range limits: | 110% full scale |
Stem pressure rating: | 25 bar (Without thermowell) |
Weld joints: | TIG argon arc welding |
Dial size: | DN100 / DN150 |
Range: | -200…0…700°C / -330…0…1290°F |
Mounting pattern: | Direct, Bottom connection |
Stem size: | 6.0mm |
Stem length: | 70 mm to 2000 mm |
Assembly: | Direct |
Process connection type: | Adjustable connection |
Process connection: | ½” NPT (M) / ½” BSP (M) (others as option) |
Ingress protection: | IP 65 |
Electric contact | Double; Break contact + Make contact |
Electrical termination | 4 pin PG 13.5 connector |
THÀNH PHẦN VẬT LIỆU ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ TIẾP ĐIỂM ĐIỆN T703
Sensing element: | Inert Gas Filled sensor buld |
Case & Ring material: | AISI 304 SS |
Stem & Process connection material: | AISI 316 SS |
Dial: | Aluminum, black graduation on white background |
Pointer: | Micrometer zero adjustable, aluminium, black powder coated |
Gaskets: | NBR |
Window: | Shatterproof safety glass |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT OPTION: DẦU GIẢM CHẤN, DẦU CÁCH ĐIỆN (DIELECTRIC)
Gasket & Filling plugs: | NBR |
Dampening liquids: | Dielectric Oil |
CÁC ĐƠN VỊ ĐO NHIỆT ĐỘ
Đổi °F sang °C : °C = (°F – 32) / 1.8
Đổi °C sang °F : °F = °C × 1.8 + 32
Đổi từ K sang °C : °C = K – 273.15
Đổi từ °C sang K : K = °C + 273.15
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm đo nhiệt độ & áp suất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com