MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng ITEC/Italy tại Việt Nam, trong đó có Đồng hồ áp suất loại microswitch (Microswitch Pressure Gauge).
Vậy đồng hồ áp suất loại microswitch là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của Đồng hồ áp suất loại microswitch P504 của hãng ITEC/Italy, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LOẠI MICROSWITCH P504 HÃNG ITEC/ITALY
Microswitch Pressure Gauge (Indicating Switch) P504 hãng ITEC/Italy
P504 là loại Đồng hồ áp suất áp dụng thiết kế microswitch (các công tắc tiếp điểm) hãng ITEC/Italy, có tín hiệu liên lạc kết nối lên tới 250 VAC/15A dùng để chỉ báo áp suất, với các cài đặt áp suất trên và dưới. Loại đồng hồ báo áp suất này thích hợp sử dụng ở những nơi xảy ra rung động cơ học, mang lại sự ổn định, sử dụng hệ thống ống bourdon làm phần cảm biến. Sự biến dạng của ống bourdon dưới áp suất đo làm cho các công tắc tiếp điểm hoạt động để tạo hoặc ngắt tín hiệu, từ đó có thể báo động hoặc bật/tắt thiết bị để giữ áp suất trong phạm vi yêu cầu. P504 cực kì thích hợp để điều khiển trực tiếp động cơ (motor) và van điện từ (solenoid valve).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LOẠI MICROSWITCH P504
Accuracy: | CL 1.0 |
Ambient temperature: | -40…+65°C (without dampending liquid) |
Service temperature: | max 300°C |
Pressure Limits: | Steady pressure up to FS value
Fluctuating pressure up to 90% of FS value |
Weld join: | TIG argon are welding |
Dial size: | DN100/DN150 |
Range: | -1…0…600 bar |
Mounting pattern: | Direct, Bottom connection |
Process connection: | ½” NPT (M) / ½” BSP (M) (others as option) |
Ingress protection: | IP 65 |
Execution: | Dry |
Switch type | 1 SPDT |
Supply rating: | 250 VAC/15A, 220 VDC/0/2A |
Electrical termintion: | 4 pin PG 13.5 connector |
THÀNH PHẦN VẬT LIỆU ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LOẠI MICROSWITCH P504
Sensing element: | Bourdon tube (<100bar: C-type, >100bar:Helical) |
Case & Ring material: | AISI 304 SS (Bayonet type) |
Bourdon tube & shank: | AISI 316 SS (shank welded directly to case) |
Movement mechanism: | AISI 304 SS |
Dial: | Aluminum, black graduation on white background |
Pointer: | Micro zero adjustable, aluminum, black powder coated |
Gasket & filling plug: | Neoprene/NBR |
Window: | Shatterproof safety glass |
HIỆU ỨNG NHIỆT ĐỘ
Khi nhiệt độ của hệ thống đo lệch khỏi nhiệt độ tham chiếu (+ 20 ° C) sai số tối đa ± 0,4% / 10K của giá trị tỷ lệ thực.
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com