MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng ITEC/Italy tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ chênh áp phòng sạch loại cảm biến màng ngăn (Differential Pressure Gauge, Diaphragm Operated).
Vậy đồng hồ chênh áp là gì? Làm sao để lựa chọn đồng hồ chênh áp phù hợp? Dưới đây là các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của đồng hồ chênh áp phòng sạch P402 của ITEC/Italy, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ đo áp suất hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP PHÒNG SẠCH P402 HÃNG ITEC/ITALY (CẢM BIẾN MÀNG NGĂN)
Differential Pressure Gauge, Diaphragm Operated P402 hãng ITEC/Italy
ĐỒNG HỒ ĐO CHÊNH ÁP LÀ GÌ?
Đồng hồ đo chênh áp (hay còn gọi là đồng hồ chênh áp hoặc áp kế vi sai), có tên tiếng anh là Differential Pressure Gauge, là dạng đồng hồ so sánh giá trị áp suất ở 2 điểm khác nhau, thường được ứng dụng trong các nhà máy công nghiệp, trong các hệ thống phòng sạch, trong nhà máy dược, … Dựa vào sự chênh lệch áp suất người ta có thể đo được lưu lượng dòng chảy, độ cao mực nước trong bồn kín, chênh lêch áp suất không khí, đo lưu lượng của môi trường khí và chất lỏng, và để kiểm soát các hệ thống bơm…
P402 là đồng hồ chênh áp phòng sạch được sử dụng chủ yếu trong hệ thống phòng sạch, hệ thống điều hòa không khí, các nhà máy dược, nhà máy sản xuất linh kiện điện tử bán dẫn, HVAC, các nhà máy dầu khí, hóa chất, nhà máy lọc, … với tiêu chuẩn phòng sạch được giám sát khắt khe dùng để đo áp suất chênh lệch giữa hai điểm trong một hệ thống và hiển thị trên một thiết bị duy nhất. P402 sử dụng thiết kế màng cuộn để tách các cổng áp suất cao & áp suất thấp, từ đó sẽ cảm nhận được áp suất chênh lệch, sau đó tác động lên kim đồng hồ dẫn tới sự hiển thị trên mặt đồng hồ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP PHÒNG SẠCH P402
Accuracy: | ± 2 % (Ascending) |
Ambient temperature: | -40…+65°C |
Service temperature: | max 80°C |
Pressure Limits: | Steady pressure up to FS value, No over – pressure |
Dial size: | DN63 / DN100 / DN150 |
Range: | 0…75 mbar up to 0…4 bar |
Mounting pattern: | In-line connection |
Process connection: | ½” NPT (F) x 2 Nos (other as options) |
Ingress protection: | IP 54 |
Execution: | Dry |
THÀNH PHẦN VẬT LIỆU ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP PHÒNG SẠCH P402
Sensing element: | Diaphragm |
Case: | AISI 304 SS, Push-fit window |
Body: | AISI 316 SS |
Dial: | Aluminum, black graduation on white background |
Pointer: | Fix, aluminium, black powder coated |
Window: | Sheet glass |
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP PHÒNG SẠCH P402
Hình ảnh nguyên lý hoạt động đồng hồ chênh áp phòng sạch P402 (cảm biến màng ngăn)
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com